Tìm kiếm

Danh mục
Hàng mới
Liên hệ: Minh
0987.28.80.81
0976.775.168
Quảng cáo






 

Bài 54 trang 63 SGK Toán 9

Vẽ đồ thị của hàm số y=14x2 và y=14x2 trên cùng một hệ trục tọa độ

a) Qua điểm B(0; 4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số y=14x2 tại hai điểm M và M’. Tìm hoành độ của M và M’.

b) Tìm trên đồ thị của hàm số y=14x2 điểm N có cùng hoành độ với M, điểm N’ có cùng hoành độ với M’. Đường thẳng NN’ có song song với Ox không? Vì sao? Tìm tung độ của N và N’ bằng hai cách:

- Ước lượng trên hình vẽ:

- Tính toán theo công thức.

Hướng dẫn làm bài:

Vẽ đồ thị hàm số:

* Hàm số y=14x2 và y=14x2

- Tập xác định D = R

- Bảng giá trị

- Đồ thị hàm số y=14x2 và y=14x2 là các Parabol có đỉnh là gốc tọa độ O và nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị hàm số y=14x2 nằm trên trục hoành, đồ thị hàm số y=14x2 nằm dưới trục hoành.

a) Đường thẳng qua B(0; 4) song song với Ox cắt đồ thị tại hai điểm M, M'(xem trên đồ thị). Từ đồ thị ta có hoành độ của M là x = 4, của M' là x = - 4.

b) Trên đồ thị hàm số y=14x2 ta xác định được điểm N và N’ có cùng hoành độ với M, M’. ta được đường thẳng M, M’

Tìm tung độ của N, N’

- Ước lượng trên hình vẽ được tung độ của N là y = - 4; của N’ là y = -4

- Tính toán theo công thức:

Điểm N trên y=14x2 có x = 4 nên y=14.42=4

Điểm N’ trên y=14x2 có x = 4 nên y=14.(4)2=4

Vậy tung độ của N, N’ = -4


Bài 55 trang 63 SGK Toán 9

Cho phương trình x2 – x – 2 = 0

a) Giải phương trình

b) Vẽ hai đồ thị y = x2 và y = x + 2 trên cùng một hệ trục tọa độ.

c) Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm được trong câu a) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị.

Hướng dẫn làm bài:

a) Giải phương trình: x2 – x – 2 = 0

∆ = (-1)2 – 4.1.(-2) = 1 + 8 > 0

√∆ = √9 = 3

⇒ x1 = -1; x2 = 2

b) Vẽ đồ thị hàm số

- Hàm số y = x2

+ Bảng giá trị:

- Hàm số y = x + 2

+ Cho x = 0 ⇒ y = 2 được điểm A(0,2)

+ Cho x = -2 ⇒ y = 0 được điểm B(-2;0)

Đồ thị hàm số:

c) Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

x2=x+2x2x2=0{x1=1x2=2 

Điều này chứng tỏ rằng đồ thị đường thẳng cắt đồ thị parapol tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x = -1; x= 2. Hai giá trị này cũng chính là nghiệm của phương trình x2 - x - 2 = 0 ở câu a).


Bài 56 trang 63 SGK Toán 9


Giải các phương trình:

a) 3x412x2+9=0            

b) 2x4+3x22=0

c) x4+5x2+1=0  

Hướng dẫn làm bài:

a) 3x412x2+9=0   

Đặt t=x2(t0) 

Ta có phương trình:

3t212t+9=0t24t+3=0 

Phương trình có a + b + c = 0 nên có hai nghiệm t1 = 1; t2 = 3 (đều thỏa mãn)

Với t1=1x2=1x=±1

Với t2=3x2=3x=±3

b) 2x4+3x22=0

Đặt t=x2(t0)  

Ta có phương trình :

2t2+3t2=0Δ=9+16=25Δ=5t1=3+54=12(TM);t2=2(loi)

Với t=12x2=12x=±12=±22

c) x4+5x2+1=0    

Đặt t=x2(t0) 

Ta có phương trình :

t2 + 5t + 1 = 0

∆ = 25 – 2 = 21

t1=5+212<0(loi)t2=5212<0(loi) 

Vậy phương trình vô nghiệm


Bài 57 trang 63 SGK Toán 9


Giải các phương trình:

a) 5x23x+1=2x+11                     

b) x252x3=x+56 

c) xx2=102xx22x                            

d) x+0,53x+1=7x+29x21 

e) 23x2+x+1=3(x+1)              

f) x2+22x+4=3(x+2)

Hướng dẫn làm bài:

a)

5x23x+1=2x+115x25x10=0x2x2=0

Phương trình có a – b + c = 1 + 1 – 2 = 0 nên có 2 nghiệm x= -1; x = 2

b)

x252x3=x+566x220x=5x+256x225x25=0Δ=252+4.6.25=1225Δ=35x1=5;x2=56

c) xx2=102xx22x  ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2

x2=102xx2+2x10=0Δ=1+10=11x1=1+11(TM)x2=111(TM)

d) x+0,53x+1=7x+29x21 ĐKXĐ: x±13

2x+13x+1=14x+49x21(2x+1)(3x1)=14x+46x2+x1=14x+46x213x5=0Δ=(13)24.6.(5)=289Δ=289=17x1=52(TM)x2=13(loi)

e)

23x2+x+1=3(x+1)23x2(31)x+13=0Δ=(31)283(13)=152.5.3+3=(53)2Δ=(53)2=53x1=31+5343=33x2=315+343=132 

f)


Bài 58 trang 63 SGK Toán 9


Giải các phương trình

a) 1,2x3x20,2x=0

b) 5x3x25x+1=0

Hướng dẫn làm bài:

a) 1,2x3x20,2x=0 (1)

x(1,2x2x0,2)=0[x=01,2x2x0,2=0()

Giải (*): 1,2x2 – x – 0,2 = 0

Ta có: a + b + c = 1,2 + (-1) + (-0,2) = 0

Vậy (*) có 2 nghiệm: x= 1; x2=0,21,2=16 

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x1=0;x2=1;x3=16 

b) 5x3x25x+1=0

⇔ x2(5x – 1) – (5x – 1) = 0

⇔ (5x – 1)(x2– 1) = 0

[5x1=0x21=0[x=15x=±1

Vậy phương trình (2) có 3 nghiệm: x1=15;x2=1;x3=1 


Bài 59 trang 63 SGK Toán 9


Giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:

a) 2(x22x)2+3(x22x)+1=0 

b) (x+1x)24(x+1x)+3=0   

Hướng dẫn làm bài:

a) 2(x22x)2+3(x22x)+1=0 

Đặt x2 – 2x = t. Khi đó (1) ⇔ 2t2 + 3t +1 = 0 (*)

Phương trình (*) có a – b + c = 2 – 3 + 1 = 0

Vậy phương trình (*) có hai nghiệm:  

- Với t = -1. Ta có

x22x=1x22x+1=0x1=x2=1

- Với t=12. Ta có:  

x22x=122x24x+1=0Δ=(2)22.1=42=2Δ=2x3=(2)+22=2+22x4=(2)22=222

Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1=x2=1;x3=2+22;x4=222

b) (x+1x)24(x+1x)+3=0 

Đặt x+1x=t ta có phương trình: t2 – 4t + 3t = 0

Phương trình có a + b + c = 1 – 4 + 3 =0 nên có 2 nghiệm t1 = 1; t = 3

Với t= 1, ta có:

x+1x=1x2x+1=0Δ=(1)24=3<0 

Phương trình vô nghiệm

Với t2= 3, ta có

x+1x=3x23x+1=0Δ=(3)24=5x1=3+52;x2=352(TM) 

Vậy phương trình có 2 nghiệm: 



 

Đăng nhập
Giỏ hàng
Bạn đang có 0 sản phẩm trong giỏ hàng
Xem giỏ hàng
Hàng bán chạy
Thống kê
Lượt truy cập : 939883
Số người online : 58
+ Khách : 58
+ Thành viên : 0
Quảng cáo




Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web
Email : tianangdep@gmail.com
Điện thoại : 0987.28.80.81
Nội dung : Phạm Văn Minh
Xây dựng : Vũ Quang Hiệu
Blog : tianangdep.blogspot.com
       © 2017 - 2018 : Tia Nắng Đẹp