Tìm kiếm

Danh mục
Hàng mới
Liên hệ: Minh
0987.28.80.81
0976.775.168
Quảng cáo






 

Bài 25 trang 52 sgk toán 9 


Đối với phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chố trống (..):

a) 2x2 – 17x + 1 = 0,   ∆ = …,  x1 + x2 = …,    x1x2 = …;

b) 5x2 – x + 35 = 0,     ∆ = …, x1 + x2 = …,    x1x2 = …;

c) 8x2 – x + 1 = 0,       ∆ = …, x1 + x2 = …,    x1x2 = …;

d) 25x2 + 10x + 1 = 0,  ∆ = …, x1 + x2 = …,    x1x2 = …;

Bài giải:

a) 2x2 – 17x + 1 = 0 có a = 2, b = -17, c = 1

∆ = (-17)2 – 4 . 2 . 1 = 289 – 8 = 281

x1 + x2 = 172 = 172; x1x2 = 12

b) 5x2 – x + 35 = 0 có a = 5, b = -1, c = -35

∆ = (-1)2 – 4 . 5 . (-35) = 1 + 700 = 701

x1 + x2 = 15 = 15; x1x2 = 355 = -7

c) 8x2 – x + 1 = 0 có a = 8, b = -1, c = 1

∆ = (-1)2 – 4 . 8 . 1 = 1 - 32 = -31 < 0

Phương trình vô nghiệm nên không thể điền vào ô trống được.

d) 25x2 + 10x + 1 = 0 có a = 25, b = 10, c = 1

∆ = 102 – 4 . 25 . 1 = 100 - 100 = 0

x1 + x2 = 1025 = 25; x1x2 = 


Bài 26 trang 53 sgk toán 9


Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau :

a) 35x2– 37x + 2 = 0 ;                         b) 7x2 + 500x - 507 = 0

c) x2-  49x - 50 = 0 ;                           d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0

Bài giải

a) 35x2– 37x + 2 = 0 có a = 0, b = -37, c = 2

Do đó: a + b + c = 35 + (-37) + 2 = 0

nên x1 =  1; x2 = 235

b) 7x2 + 500x - 507 = 0 có a = 7, b = 500, c = -507

Do đó: a + b + c = 7 + 500 - 507

nên x =  1;  x2 = 5077

c) x2-  49x - 50 = 0 có a = 1, b = -49, c = -50   

Do đó a - b + c = 1 - (-49) - 50 = 0

nên x =  -1;  x2 = 501 = 50

d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 có a = 4321, b = 21, c = -4300

Do đó a - b + c = 4321 - 21 + (-4300) = 0

nên x =  -1;  x2 = 43004321 = 43004321.


Bài 27 trang 53 sgk toán 9


Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.

a) x2 – 7x + 12 = 0;             b) x2 + 7x + 12 = 0

Bài giải:

a) x2 – 7x + 12 = 0 có a = 1, b = -7, c = 12

nên x1 + x2 = 71 = 7 = 3 + 4

x1x2 = 121 = 12 = 3 . 4

Vậy x1 = 3, x2 = 4.

b) x2 + 7x + 12 = 0 có a = 1, b = 7, c = 12

nên x1 + x2 = 71 = -7 = -3 + (-4)

x1x2 = 121 = 12 = (-3) . (-4)

Vậy x1 = -3, x2 = -4.


Bài 28 trang 53 sgk toán 9


Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:

a) u + v = 32, uv = 231;            b) u + v = -8, uv = -105;

c) u + v = 2, uv = 9

Bài giải:

a) u và v là nghiệm của phương trình: x2 – 32x + 231 = 0

∆’ = 162 – 231 = 256 – 231 = 25, √∆' = 5 . x1 = 21, x2 = 11

Vậy u = 21, v = 11 hoặc u = 11, v = 21

b) u, v là nghiệm của phương trình:

x2 + 8x – 105 = 0, ∆’ = 16 + 105 = 121, √∆' = 11 . x = -4 + 11 = 7

x2 = -4 – 11 = -15

Vậy u = 7, v = -15 hoặc u = -15, v = 7

c) Vì 2– 4 . 9 < 0 nên không có giá trị nào của u và v thỏa mãn điều kiện đã cho.


Bài 29 trang 54 sgk toán 9


Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:

a) 4x2 + 2x – 5 = 0;                      b) 9x2 – 12x + 4 = 0;

c) 5x2 + x + 2 = 0;                       d) 159x2 – 2x – 1 = 0

 Bài giải:

a) Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có nghiệm vì a = 4, c = -5 trái dấu nhau nên

x1 + x2 = 12, x1x2 = 54

b) Phương trình 9x2 – 12x + 4 = 0 có ∆' = 36 - 36 = 0

x1 + x2 = 129 = 43,  x1x2 = 49

c) Phương trình 5x2+ x + 2 = 0 có ∆ = 12 - 4 . 5 . 2 = -39 < 0

Phương trình vô nghiệm, nên không tính được tổng và tích các nghiệm.

d) Phương trình 159x2 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì a và c trái dấu

x1 + x2 = 2159, x1x2 = 


Bài 30 trang 54 sgk toán 9


Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m.

a) x2– 2x +  m = 0;                        b) x2 – 2(m – 1)x +  m2 = 0

Bài giải

a) Phương trình x2– 2x +  m = 0 có nghiệm khi  ∆' = 1 - m ≥ 0 hay khi m ≤ 1

Khi đó x+ x= 2, x. x2 = m

b) Phương trình x2 – 2(m – 1)x +  m2 = 0 có nghiệm khi

   ∆' = m - 2m + 1 – m2 = 1 – 2m ≥ 0 hay khi m  ≤ 12

Khi đó x+ x2 = -2(m – 1), x. x2 = m2


Bài 31 trang 54 sgk toán 9


Tính nhẩm nghiệm của các phương trình:

a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0;           b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0

c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0;

d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1.
Bài giải:

a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0

Có a + b + c = 1,5 – 1,6 + 0,1 = 0 nên x1 = 1; x2 = 0,115

b) Phương trình √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0

Có a – b + c = √3 + (1 - √3) + (-1) = 0 nên x1 = -1, x2 = 13 = 33

c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0

Có a + b + c = 2 - √3 + 2√3 – (2 + √3) = 0

Nên x1 = 1, x2 = (2+3)23  = -(2 + √3)2 = -7 - 4√3

d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0

Có a + b + c = m – 1 – (2m + 3) + m + 4 = 0

Nên x1 = 1, x2 = 


Bài 32 trang 54 sgk toán 9


Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:

a) u + v = 42, uv = 441;                         b) u + v = -42, uv = -400;

c) u – v = 5, uv = 24.

Bài giải:

a) u + v = 42, uv = 441 => u, v là nghiệm của phương trình:

x2 – 42x + 441 = 0

∆’ = 212 – 441 = 441 – 441 = 0, √∆’ = 0; x1 = x2 = 21

Vậy u = v = 21

b) u + v = -42, uv = -400, u, v là nghiệm của phương trình:

x2 + 42x – 400 = 0

∆’ = 441 + 400 = 841, √∆’ = 29; x1 = 8, x2 = -50. Do đó:

u = 8, v = -50 hoặc u = -50, v = 8

c) u – v = 5, uv = 24. Đặt –v = t, ta có u + t = 5, ut = -24, ta tìm được:

u = 8, t = -3 hoặc u = -3, t = 8. Do đó:

u = 8, v = 3 hoặc u = -3, t = 8.


Bài 33 trang 54 sgk toán 9


Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau:

ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2).

Áp dụng. Phân tích đa thức thành nhân tử.

a)    2x2 – 5x + 3;                     b) 3x2 + 8x + 2.

Bài giải:

Biến đổi vế phải: a(x – x1)(x – x2) = ax2 – a(x1 + x2)x + ax1x2

= ax2 – a(ba)x + aca = ax2 + bx + c

Vậy phương trình ax2+ bx + c = 0 có nghiệm là x1, x2 thì:

                  ax2+ bx + c = a(x – x1)(x – x2).

Áp dụng:

a) Phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0 nên có hai nghiệm là x1 = 1, x2 = 32 nên:

2x2 – 5x + 3 = 2(x – 1)(x2 - 32) = (x – 1)(2x – 3)

b) Phương trình 3x2 + 8x + 2 có a = 3, b = 8, b’ = 4, c = 2.

Nên ∆’ = 42 – 3 . 2 = 10, có hai nghiệm là:

x1 = 4103, x2 = 4+103

nên: 3x2 + 8x + 2 = 3(x - 4103)(x - 4+103)

= 3(x + 4+103)(x + 4103)




Đăng nhập
Giỏ hàng
Bạn đang có 0 sản phẩm trong giỏ hàng
Xem giỏ hàng
Hàng bán chạy
Thống kê
Lượt truy cập : 939824
Số người online : 53
+ Khách : 53
+ Thành viên : 0
Quảng cáo




Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web
Email : tianangdep@gmail.com
Điện thoại : 0987.28.80.81
Nội dung : Phạm Văn Minh
Xây dựng : Vũ Quang Hiệu
Blog : tianangdep.blogspot.com
       © 2017 - 2018 : Tia Nắng Đẹp