Tìm kiếm

Danh mục
Hàng mới
Liên hệ: Minh
0987.28.80.81
0976.775.168
Quảng cáo






 Bài 29 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tính:

a) (x + y) + (x - y);

b) (x + y) - (x - y).

Hướng dẫn giải:

a) (x + y) + (x - y)

   = x + y + x - y = 2x;

b) (x + y) - (x - y)

   = x + y - x + y = 2y.


Bài 30 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tính tổng của đa thức P = x2y  + x3 – xy2 + 3  và Q = x3 + xy2 - xy - 6.

Hướng dẫn giải:

Ta có: P = x2y  + x3 – xy2 + 3  và Q = x3 + xy2 - xy - 6

nên P + Q = (x2y  + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 - xy - 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 - xy - 6

= (x3 + x3) + x2y + (xy2 - xy2) - xy + (3 - 6)

= 2x3 + x2y - xy -3.


Bài 31 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Cho hai đa thức:

M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1

N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.

Tính M + N; M - N; N - M.

Hướng dẫn giải:

Ta có: 

M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1

N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y

M + N = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y

= -3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy - 5xy - y - 1 + 3

= 2x2 + 4xyz - y +2.

M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y)

= 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y

= -3x2 - 5x2 + 3xyz - xyz + 5xy + 5xy + y - 1 - 3

= -8x2 + 2xyz + 10xy + y - 4.

N - M = (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1)

= 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1

= 5x2 + 3x2 + xyz - 3xyz - 5xy - 5xy - y + 3 + 1

= 8x2 - 2xyz - 10xy - y + 4.

Bài 32 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.

Hướng dẫn giải:

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2

P = x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y2

P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1

P = 4y2 – 1.

Vậy P = 4y2 – 1.

b)  Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)

Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5

Vậy Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5.


Bài 33 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tính tổng của hai đa thức:

a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và  N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2.

b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và  N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2.

=> M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

= – 7,5x3y+ 5,5x3y+ x2y – x2y + 0,5xy3 + 3xy3 + x3

= -2x3y+ 3,5xy3 + x3

b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2.

=> P + q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2)

= x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2

=  x5 – x2y3 + x2y3 + 0,3y2 – 1,3y+ xy - 2 + 5

= x5 - y+ xy + 3.

Bài 34 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Tính tổng của các đa thức:

a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2.

b) M = x3 + xy + y2 – x2y– 2 và N = x2y2 + 5 – y2.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2

=> P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2

= x3 – 5x2y2 + x2y+ x2y – x2y + xy2 + 3xy2 

= x3 – 4x2y2 + 4xy2 

b) Ta có: M = x3 + xy + y2 – x2y– 2 và N = x2y2 + 5 – y2.

=> M + N = x3 + xy + y2 – x2y– 2 + x2y2 + 5 – y2

= x3 – x2y+ x2y2 + y2 – y+ xy - 2 + 5

= x3 + xy + 3.

Bài 35 trang 40 sgk toán 7 - tập 2

Cho hai đa thức:

M = x2 – 2xy + y2;

N = y2 + 2xy + x2 + 1.

a) Tính M + N;

b) Tính M - N.

Hướng dẫn giải:

a) M + N = x2 – 2xy + y2+ y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2+ 1

b) M - N = x2 – 2xy + y- y2 - 2xy - x2 - 1 = -4xy - 1.


Bài 36 trang 41 sgk toán 7 - tập 2

Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

a) x+ 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4.

b) xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1.

Hướng dẫn giải:

a) A = x+ 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4.

Trước hết ta thu gọn đa thức

A = x+ 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x+ 2xy + y3 

Thay x = 5; y = 4 ta được:

A = 5+ 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129.

Vậy A = 129 tại x = 5 và y = 4.

b) M = xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1.

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức ta được:

 M = (-1)(-1) - (-1)2.(-1)2 + (-1)4. (-1)4-(-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8 

= 1 -1 + 1 - 1+ 1 = 1.

Bài 37 trang 41 sgk toán 7 - tập 2

Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y có ba hạng tử 

Hướng dẫn giải:

Có nhiều cách viết, chẳng hạn:

Đa thức bậc 3 có 2 biến x, y có 3 hạng tử có thể là x3 + x2y  – xy2 .

Bài 38 trang 41 sgk toán 7 - tập 2

Cho các đa thức:

A = x2 – 2y + xy + 1

B = x2 + y - x2y2 - 1.

Tìm đa thức C sao cho:

a) C = A + B;

b) C + A = B.

Hướng dẫn giải:

Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1;

B = x2 + y - x2y2 - 1

a) C = A + B

C = x2 – 2y + xy + 1 +  x2 + y - x2y2 - 1

C = 2x2 – y + xy - x2y2 

b) C + A = B => C = B - A

C = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 – 2y + xy + 1) 

C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1

C = - x2y2 - xy + 3y - 2.




Đăng nhập
Giỏ hàng
Bạn đang có 0 sản phẩm trong giỏ hàng
Xem giỏ hàng
Hàng bán chạy
Thống kê
Lượt truy cập : 937486
Số người online : 30
+ Khách : 30
+ Thành viên : 0
Quảng cáo




Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web
Email : tianangdep@gmail.com
Điện thoại : 0987.28.80.81
Nội dung : Phạm Văn Minh
Xây dựng : Vũ Quang Hiệu
Blog : tianangdep.blogspot.com
       © 2017 - 2018 : Tia Nắng Đẹp