![]() |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Tìm kiếm
Danh mục
Hàng mới
![]() Phần mềm trình chiếu Powerpoint 400.000 VNĐ ![]() Trợ giúp trình chiếu Powerpoint 50.000 VNĐ ![]() Nhận gia công website 999.000 VNĐ
Liên hệ: Minh
0976.775.168
Quảng cáo
|
Bài 29 trang 40 sgk toán 7 - tập 2 Tính: a) (x + y) + (x - y); b) (x + y) - (x - y). Hướng dẫn giải: a) (x + y) + (x - y) = x + y + x - y = 2x; b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = 2y. Bài 30 trang 40 sgk toán 7 - tập 2 Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6. Hướng dẫn giải: Ta có: P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6 nên P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 - xy - 6) = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 - xy - 6 = (x3 + x3) + x2y + (xy2 - xy2) - xy + (3 - 6) = 2x3 + x2y - xy -3. Bài 31 trang 40 sgk toán 7 - tập 2 Cho hai đa thức: M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y. Tính M + N; M - N; N - M. Hướng dẫn giải: Ta có: M = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y M + N = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y = -3x2 + 5x2 + 3xyz + xyz + 5xy - 5xy - y - 1 + 3 = 2x2 + 4xyz - y +2. M - N = (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = -3x2 - 5x2 + 3xyz - xyz + 5xy + 5xy + y - 1 - 3 = -8x2 + 2xyz + 10xy + y - 4. N - M = (5x2 + xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = 5x2 + 3x2 + xyz - 3xyz - 5xy - 5xy - y + 3 + 1 = 8x2 - 2xyz - 10xy - y + 4. Bài 32 trang 40 sgk toán 7 - tập 2Tìm đa thức P và đa thức Q, biết: a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5. Hướng dẫn giải: a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2) P = x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y2 P = x2 – x2 – y2 + 3y2 + 2y2 – 1 P = 4y2 – 1. Vậy P = 4y2 – 1. b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz) Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5 Vậy Q = 7x2 – 4xyz + xy + 5. Bài 33 trang 40 sgk toán 7 - tập 2 Tính tổng của hai đa thức: a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2. Hướng dẫn giải: a) Ta có M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. => M + N = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y + 5,5x3y2 = – 7,5x3y2 + 5,5x3y2 + x2y – x2y + 0,5xy3 + 3xy3 + x3 = -2x3y2 + 3,5xy3 + x3 b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2. => P + q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2 = x5 – x2y3 + x2y3 + 0,3y2 – 1,3y2 + xy - 2 + 5 = x5 - y2 + xy + 3. Bài 34 trang 40 sgk toán 7 - tập 2Tính tổng của các đa thức: a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2. b) M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2. Hướng dẫn giải: a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 => P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2 = x3 – 5x2y2 + x2y2 + x2y – x2y + xy2 + 3xy2 = x3 – 4x2y2 + 4xy2 b) Ta có: M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2. => M + N = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2 = x3 – x2y2 + x2y2 + y2 – y2 + xy - 2 + 5 = x3 + xy + 3. Bài 35 trang 40 sgk toán 7 - tập 2Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2; N = y2 + 2xy + x2 + 1. a) Tính M + N; b) Tính M - N. Hướng dẫn giải: a) M + N = x2 – 2xy + y2+ y2 + 2xy + x2 + 1 = 2x2 + 2y2+ 1 b) M - N = x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = -4xy - 1. Bài 36 trang 41 sgk toán 7 - tập 2 Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. b) xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Hướng dẫn giải: a) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4. Trước hết ta thu gọn đa thức A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5; y = 4 ta được: A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. Vậy A = 129 tại x = 5 và y = 4. b) M = xy - x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = -1. Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức ta được: M = (-1)(-1) - (-1)2.(-1)2 + (-1)4. (-1)4-(-1)6.(-1)6 + (-1)8.(-1)8 = 1 -1 + 1 - 1+ 1 = 1. Bài 37 trang 41 sgk toán 7 - tập 2Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y có ba hạng tử Hướng dẫn giải: Có nhiều cách viết, chẳng hạn: Đa thức bậc 3 có 2 biến x, y có 3 hạng tử có thể là x3 + x2y – xy2 . Bài 38 trang 41 sgk toán 7 - tập 2Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 B = x2 + y - x2y2 - 1. Tìm đa thức C sao cho: a) C = A + B; b) C + A = B. Hướng dẫn giải: Ta có: A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y - x2y2 - 1 a) C = A + B C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1 C = 2x2 – y + xy - x2y2 b) C + A = B => C = B - A C = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 – 2y + xy + 1) C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1 C = - x2y2 - xy + 3y - 2. |
Đăng nhập
Giỏ hàng
Hàng bán chạy
![]() Phần mềm Quản lý kho Offline 299.000 VNĐ ![]() Monkey Stories 499.000 VNĐ ![]() Monkey Math 499.000 VNĐ
Thống kê
Lượt truy cập : 937486
Số người online : 30 + Khách : 30 + Thành viên : 0
Quảng cáo
|
||||||||||||
Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web | ||||||||||||||
|