![]() |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Tìm kiếm
Danh mục
Hàng mới
![]() Phần mềm trình chiếu Powerpoint 400.000 VNĐ ![]() Trợ giúp trình chiếu Powerpoint 50.000 VNĐ ![]() Nhận gia công website 999.000 VNĐ
Liên hệ: Minh
0976.775.168
Quảng cáo
|
Bài 15 trang 34 sgk toán 7 - tập 2 Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: x2y; xy2; - x2y; -2 xy2; x2y; xy2; - x2y; xy. Hướng dẫn giải: Các nhóm đơn thức đồng dạng là: Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; - x2y; Nhóm 2: xy2; -2 xy2; xy2; Còn lại đơn thức xy không đồng dạng với các đơn thức đã cho. Bài 16 trang 34 sgk toán 7 - tập 2 Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 Hướng dẫn giải: Tổng của 3 đơn thức là: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2. Bài 17 trang 35 sgk toán 7 - tập 2 Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1: x5y - x5y + x5y. Hướng dẫn giải: Đặt A = x5y - x5y + x5y Ta có: A = ( - + 1) x5y A = x5y . Thay x = 1; y = -1 vào A ta được đơn thức: A = x5y = 15(-1) = - . Vậy A = - tại x = 1 và y = -1. Bài 18 trang 35 sgk toán 7 - tập 2 Đố: Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau: V 2x2 + 3x2 – x2; Ư 5xy – xy + xy; N - x2 + x2; U - 6x2y – 6x2y; H xy – 3xy + 5xy; Ê 3xy2 – (-3xy2); Ă 7y2z3 + (-7y2z3); L - x2 + (- x2); Hướng dẫn giải: Trước hết ta thu gọn các đơn thức đồng dạng để xác định mỗi chữ cái tương ứng với kết quả nào trong ô trống của bảng. V 2x2 + 3x2 – x2 = x2; Ư 5xy – xy + xy = xy; N - x2 + x2 = x2; U - 6x2y – 6x2y = -12x2y ; H xy – 3xy + 5xy = 3xy; Ê 3xy2 – (-3xy2) = 6 xy2; Ă 7y2z3 + (-7y2z3) = 0; L - x2 + (- x2) = - x2; Vậy tên của tác giả cuốn Đại VIệt sử kí là Lê Văn Hưu. Bài 19 trang 36 sgk toán 7 - tập 2 Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16. .(-1) – 2 . . 1 = -4 - = - Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1 là - . Bài 20 trang 36 sgk toán 7 - tập 2 Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + 5x2y + x2y + (- x2y) = (-2 + 5 + - ) x2y = x2y. Bài 21 trang 36 sgk toán 7 - tập 2 Tính tổng của các đơn thức: xyz2; xyz2; -xyz2; Hướng dẫn giải: Tính tổng của các đơn thức: xyz2; xyz2; -xyz2 là xyz2 + xyz2 + (-xyz2) = ( + - ) xyz2 = xyz2. Bài 22 trang 36 sgk toán 7 - tập 2 Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) x4y2 và xy; b) - x2y và - xy4. Hướng dẫn giải: a) Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là x4y2 . xy = x5 y3; Đơn thức tích có bậc 8. b) - x2y . (- xy4) = x3y5; Đơn thức tích có bậc 8. Bài 23 trang 36 sgk toán 7 - tập 2Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2
c) + + = x5 có nhiều cách điền khác nhau:
|
Đăng nhập
Giỏ hàng
Hàng bán chạy
![]() Phần mềm Quản lý kho Offline 299.000 VNĐ ![]() Monkey Stories 499.000 VNĐ ![]() Monkey Math 499.000 VNĐ
Thống kê
Lượt truy cập : 937485
Số người online : 30 + Khách : 30 + Thành viên : 0
Quảng cáo
|
||||||||||||
Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web | ||||||||||||||
|