Tìm kiếm

Danh mục
Hàng mới
Liên hệ: Minh
0987.28.80.81
0976.775.168
Quảng cáo






 Bài 15 trang 34 sgk toán 7 - tập 2

Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:

53x2y;     xy2;     -12 x2y;     -2 xy2;     x2y;

14 xy2;     - 25 x2y;     xy.

Hướng dẫn giải:

Các nhóm đơn thức đồng dạng là:

Nhóm 1:   53x2y;     -12 x2y;       x2y;     - 25 x2y;

Nhóm 2:    xy2;      -2 xy2;       14 xy2

Còn lại đơn thức xy không đồng dạng với các đơn thức đã cho.


Bài 16 trang 34 sgk toán 7 - tập 2

Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2  và 75xy2

Hướng dẫn giải:

Tổng của 3 đơn thức là:

25xy+ 55xy2  + 75xy= (25 + 55 + 75)xy= 155xy2.


Bài 17 trang 35 sgk toán 7 - tập 2

Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:

12 x5y - 34 x5y + x5y.

Hướng dẫn giải:

Đặt A = 12 x5y - 34 x5y + x5

Ta có: A = (12 - 34 + 1) x5

A = 34 x5y .

Thay x = 1; y = -1 vào A ta được đơn thức: A = 34 x5y = 34 15(-1) = - 34.

Vậy A = - 34 tại x = 1 và y = -1.


Bài 18 trang 35 sgk toán 7 - tập 2

Đố:

Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau:

V   2x2 + 3x2 – 12 x2;

Ư   5xy – 13 xy + xy;

N   - 12 x+ x2;

U   - 6x2y – 6x2y;

H     xy – 3xy + 5xy;

Ê    3xy2 – (-3xy2);

Ă   7y2z3 + (-7y2z3);

L    - 15 x2 + (- 15 x2);

Hướng dẫn giải:

Trước hết ta thu gọn các đơn thức đồng dạng để xác định mỗi chữ cái tương ứng với kết quả nào trong ô trống của bảng.

V   2x2 + 3x2 – 12 x92 x2;

Ư   5xy – 13 xy + xy = 173 xy;

N   - 12 x+ x12  x2;

U   - 6x2y – 6x2y = -12x2y ;

H     xy – 3xy + 5xy = 3xy;

Ê    3xy2 – (-3xy2) = 6 xy2;

Ă   7y2z3 + (-7y2z3) = 0;

L    - 15 x2 + (- 15 x2) = - 25 x2;

Vậy tên của tác giả cuốn Đại VIệt sử kí là Lê Văn Hưu.


Bài 19 trang 36 sgk toán 7 - tập 2

Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1.

Hướng dẫn giải:

Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có:

16x2y5 – 2x3y2 = 16 (12)(-1)5 – 2 (12)(-1)2

= 16. 14 .(-1) – 2 . 18 . 1 = -4 - 14 = - 174

Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3ytại x = 0,5 và y = -1 là - 174.


Bài 20 trang 36 sgk toán 7 - tập 2

Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.

Hướng dẫn giải:

Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn:

Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là:

5x2y;  23 x2y; - 13 x2y

Tổng cả bốn đơn thức:

-2x2y + 5x2y + 23 x2y + (- 13 x2y) = (-2 + 5 + 23 - 13) x2y = 103 x2y.


Bài 21 trang 36 sgk toán 7 - tập 2

Tính tổng của các đơn thức:

34 xyz212xyz2;   -14xyz2;

Hướng dẫn giải:

Tính tổng của các đơn thức: 34 xyz212xyz2;   -14xyz2 là

34 xyz12xyz+   (-14xyz2) = ( 34 + 12 - 14) xyz= xyz2.


Bài 22 trang 36 sgk toán 7 - tập 2

Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:

a) 1215 x4y2 và 59 xy;

b) - 17 x2y và -25 xy4.

Hướng dẫn giải:

a) Tích của hai đơn thức  1215 x4y2 và 59 xy là  1215 x4y2 . 59 xy = 49 x5 y3;

Đơn thức tích có bậc 8.

b) - 17 x2y . (-25 xy4) = 235 x3y5

Đơn thức tích có bậc 8.

Bài 23 trang 36 sgk toán 7 - tập 2

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:

a) 3x2y +  = 5x2y

b)  - 2x2 = -7x2

c)  +  +  = x5.

Hướng dẫn giải:

Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống:

a) 3x2y +  = 5x2y   →  là 2x2y

b)  - 2x2 = -7x    →  là -5 x2      

 

c)  +  +  = xcó nhiều cách điền khác nhau:

  • Ba ô trống là ba đơn thức đồng dạng với và tổng 3 hệ số bằng 1 chẳng hạn 15x; -12x; -2x.
  • Một ô là x, thì ô còn lại là 2 đơn thức đồng dạng có hệ đối nhau chẳng hạn: x; 2x2 ; -2x2 .



Đăng nhập
Giỏ hàng
Bạn đang có 0 sản phẩm trong giỏ hàng
Xem giỏ hàng
Hàng bán chạy
Thống kê
Lượt truy cập : 937485
Số người online : 30
+ Khách : 30
+ Thành viên : 0
Quảng cáo




Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web
Email : tianangdep@gmail.com
Điện thoại : 0987.28.80.81
Nội dung : Phạm Văn Minh
Xây dựng : Vũ Quang Hiệu
Blog : tianangdep.blogspot.com
       © 2017 - 2018 : Tia Nắng Đẹp