![]() |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Tìm kiếm
Danh mục
Hàng mới
![]() Phần mềm trình chiếu Powerpoint 400.000 VNĐ ![]() Trợ giúp trình chiếu Powerpoint 50.000 VNĐ ![]() Nhận gia công website 999.000 VNĐ
Liên hệ: Minh
0976.775.168
Quảng cáo
|
Bài 15 trang 67 - Sách giáo khoa toán 8 Xem thêm tạiTính x trong hình 24 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. Giải: a) AD là tia phân giác của ∆ABC nên
= => DC = = => x = 5,6 b) PQ là đường phân giác của ∆PMN nên = Hay = Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức: => = = = => x≈ 7,3 Bài 16 trang 67 - Sách giáo khoa toán 8 Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rẳng tỉ số diện tích tam giác ABD và diện tích tam giác ACD bằng . Giải: Kẻ AH ⊥ BC Ta có: SABD = AH.BD SADC = AH.DC => = = Mặt khác: AD là đường phân giác của ∆ABC => = = . Vậy = Bài 17 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC(h25) Giải: Ta có MD là đường phân giác của tam giác ABM => = (1) ME là đường phân giác của tam giác ACM => = (2) Mà MB = MC( AM là đường trung tuyến) => = (3) từ 1,2,3 => = => DE // BC( Định lí Talet đảo) Bài 18 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 Tam giác ABC có AB= 5cm, AC= 6cm, BC= 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Tính các đoạn EB, EC. Giải: AE là đường phân giác của tam giác ABC nên = Áp dụng tính chất tỉ lệ thức = = = => EB = = EC = BC- BE ≈ 3,8 Bài 19 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 Cho hình thang ABCD (AB // CD). Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự là E và F. Chứng minh rằng: a) = ; b) = c) = . Giải: a) Nối AC cắt EF tại O ∆ADC có EO // DC => = (1) ∆ABC có OF // AB => = (2) Từ 1 và 2 => = b) Từ = => = hay = c) Từ = => = => = hay = Bài 20 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 Cho hình thang ABCD (AB //CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhat tại O. Đường thẳng A qua O và song song với đáy của hình thang cắt các cạnh AD, BC théo thứ tự E và F(h26) Chứng minh rằng OE = OF. Giải: ∆ADC có OE // OC nên = ∆BDC có OF // DC nên = Mà AB // CD => = (câu b bài 19) Vậy = nên OE = OF. Bài 21 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 a) Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB= m, AC= n( n>m). Và diện tích của tam giác ABC là S. b) Cho n = 7cm, m = 3cm. Hỏi diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC. Giải: Ta có AD là đường phân giác của ∆ ABC nên = = (kết quả ở bài 16) => = hay = => = . Giả sử AB < AC( m<n) vì AD là đường phân giác, AM là đường trung tuyến kẻ từ A nên AD nằm giữa AB và AM. => = - => = S -S = = (với n>m) Bài 22 trang 68 - Sách giáo khoa toán 8 Đố: Hình 27 cho biết có 6 góc bằng nhau: = = = = = . Kích thước các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập những tỉ lệ thức từ kích thước đã cho. Giải OB là tia phân giác trong của ∆OBC => = OC là tia phân giác trong của ∆OBD => = OD là tia phân giác trong của ∆OCE => = OE là tia phân giác trong của ∆ODF => = OC là tia phân giác của ∆ACE => = hay = OE là phân giác của ∆OCG => = OD là phân giác của ∆AOG => = OD là phân giác của ∆OBF => = |
Đăng nhập
Giỏ hàng
Hàng bán chạy
![]() Phần mềm Quản lý kho Offline 299.000 VNĐ ![]() Monkey Stories 499.000 VNĐ ![]() Monkey Math 499.000 VNĐ
Thống kê
Lượt truy cập : 937574
Số người online : 81 + Khách : 81 + Thành viên : 0
Quảng cáo
|
||||||||||||
Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web | ||||||||||||||
|