![]() |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Tìm kiếm
Danh mục
Hàng mới
![]() Phần mềm trình chiếu Powerpoint 400.000 VNĐ ![]() Trợ giúp trình chiếu Powerpoint 50.000 VNĐ ![]() Nhận gia công website 999.000 VNĐ
Liên hệ: Minh
0976.775.168
Quảng cáo
|
Bài 1 trang 130 sgk Hóa học lớp 8 Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp: Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với ………….. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng…………… Bazơ là hợp chất mà phân tử có một…………liên kết với một hay nhiều nhóm…………… Hướng dẫn giải: Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit- OH Bài 2 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Hãy viết công thức hóa học của các axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: -Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3, PO4, =S, -Br, -NO3 Hướng dẫn giải: Công thức hóa học: + HCl (axit clohiđric); + H2SO3 (axit sunfurơ); + H2SO4 (axit sunfuric); + NaHSO4 (natri hiriđosunfat); + H2CO3 (axit cacbonic); + H3PO4 (axit phophoric) + H2S (axit sunfurhidric) + HBr (axit bromhidric) + HNO3 (axit nitric) Bài 3 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4. Hướng dẫn giải: Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit: + H2SO4 : SO2 + H2SO3: SO2 + H2CO3: CO2 + HNO3: N2O5 + H3PO4: P2O5 Bài 4 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3 Hướng dẫn giải: Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là: NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 Bài 5 trang 130 sgk Hóa học 8Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây: Ca(OH)2, Mg (OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2 Hướng dẫn giải: công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ: + Ca(OH)2: CaO + Mg (OH)2: MgO + Zn(OH)2: ZnO + Fe(OH)2: FeO Bài 6 trang 130 sgk Hóa học lớp 8Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây: a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4. b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO Hướng dẫn giải: a. HBr (axit bromhiđric); H2SO3 (axit sunfurơ); H3PO4( axit photphoric); H2SO4(axit sunfuric) b. Mg(OH)2(magie hiđroxit); Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit); Cu(OH)2 (đồng II hidroxit) c. Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ; Al2(SO4)3 (nhôm sunfat); Na2SO3( natri sunfit); ZnS (kẽm sunfua); Na2HPO4 (natri hiđrophotphat); NaH2PO |
Đăng nhập
Giỏ hàng
Hàng bán chạy
![]() Phần mềm Quản lý kho Offline 299.000 VNĐ ![]() Monkey Stories 499.000 VNĐ ![]() Monkey Math 499.000 VNĐ
Thống kê
Lượt truy cập : 940667
Số người online : 7 + Khách : 7 + Thành viên : 0
Quảng cáo
|
||||||||||||
Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web | ||||||||||||||
|