![]() |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Tìm kiếm
Danh mục
Hàng mới
![]() Phần mềm trình chiếu Powerpoint 400.000 VNĐ ![]() Trợ giúp trình chiếu Powerpoint 50.000 VNĐ ![]() Nhận gia công website 999.000 VNĐ
Liên hệ: Minh
0976.775.168
Quảng cáo
|
Bài 25 trang 52 sgk toán 9Đối với phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chố trống (..): a) 2x2 – 17x + 1 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; b) 5x2 – x + 35 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; c) 8x2 – x + 1 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; d) 25x2 + 10x + 1 = 0, ∆ = …, x1 + x2 = …, x1x2 = …; Bài giải: a) 2x2 – 17x + 1 = 0 có a = 2, b = -17, c = 1 ∆ = (-17)2 – 4 . 2 . 1 = 289 – 8 = 281 x1 + x2 = = ; x1x2 = b) 5x2 – x + 35 = 0 có a = 5, b = -1, c = -35 ∆ = (-1)2 – 4 . 5 . (-35) = 1 + 700 = 701 x1 + x2 = = ; x1x2 = = -7 c) 8x2 – x + 1 = 0 có a = 8, b = -1, c = 1 ∆ = (-1)2 – 4 . 8 . 1 = 1 - 32 = -31 < 0 Phương trình vô nghiệm nên không thể điền vào ô trống được. d) 25x2 + 10x + 1 = 0 có a = 25, b = 10, c = 1 ∆ = 102 – 4 . 25 . 1 = 100 - 100 = 0 x1 + x2 = = ; x1x2 = Bài 26 trang 53 sgk toán 9Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau : a) 35x2– 37x + 2 = 0 ; b) 7x2 + 500x - 507 = 0 c) x2- 49x - 50 = 0 ; d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 Bài giải a) 35x2– 37x + 2 = 0 có a = 0, b = -37, c = 2 Do đó: a + b + c = 35 + (-37) + 2 = 0 nên x1 = 1; x2 = b) 7x2 + 500x - 507 = 0 có a = 7, b = 500, c = -507 Do đó: a + b + c = 7 + 500 - 507 nên x1 = 1; x2 = c) x2- 49x - 50 = 0 có a = 1, b = -49, c = -50 Do đó a - b + c = 1 - (-49) - 50 = 0 nên x1 = -1; x2 = = 50 d) 4321x2 + 21x - 4300 = 0 có a = 4321, b = 21, c = -4300 Do đó a - b + c = 4321 - 21 + (-4300) = 0 nên x1 = -1; x2 = = . Bài 27 trang 53 sgk toán 9Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình. a) x2 – 7x + 12 = 0; b) x2 + 7x + 12 = 0 Bài giải: a) x2 – 7x + 12 = 0 có a = 1, b = -7, c = 12 nên x1 + x2 = = 7 = 3 + 4 x1x2 = = 12 = 3 . 4 Vậy x1 = 3, x2 = 4. b) x2 + 7x + 12 = 0 có a = 1, b = 7, c = 12 nên x1 + x2 = = -7 = -3 + (-4) x1x2 = = 12 = (-3) . (-4) Vậy x1 = -3, x2 = -4. Bài 28 trang 53 sgk toán 9Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 32, uv = 231; b) u + v = -8, uv = -105; c) u + v = 2, uv = 9 Bài giải: a) u và v là nghiệm của phương trình: x2 – 32x + 231 = 0 ∆’ = 162 – 231 = 256 – 231 = 25, √∆' = 5 . x1 = 21, x2 = 11 Vậy u = 21, v = 11 hoặc u = 11, v = 21 b) u, v là nghiệm của phương trình: x2 + 8x – 105 = 0, ∆’ = 16 + 105 = 121, √∆' = 11 . x = -4 + 11 = 7 x2 = -4 – 11 = -15 Vậy u = 7, v = -15 hoặc u = -15, v = 7 c) Vì 22 – 4 . 9 < 0 nên không có giá trị nào của u và v thỏa mãn điều kiện đã cho. Bài 29 trang 54 sgk toán 9Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0; b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0; d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Bài giải: a) Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có nghiệm vì a = 4, c = -5 trái dấu nhau nên x1 + x2 = , x1x2 = b) Phương trình 9x2 – 12x + 4 = 0 có ∆' = 36 - 36 = 0 x1 + x2 = = , x1x2 = c) Phương trình 5x2+ x + 2 = 0 có ∆ = 12 - 4 . 5 . 2 = -39 < 0 Phương trình vô nghiệm, nên không tính được tổng và tích các nghiệm. d) Phương trình 159x2 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì a và c trái dấu x1 + x2 = , x1x2 = Bài 30 trang 54 sgk toán 9Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. a) x2– 2x + m = 0; b) x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 Bài giải a) Phương trình x2– 2x + m = 0 có nghiệm khi ∆' = 1 - m ≥ 0 hay khi m ≤ 1 Khi đó x1 + x2 = 2, x1 . x2 = m b) Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 có nghiệm khi ∆' = m2 - 2m + 1 – m2 = 1 – 2m ≥ 0 hay khi m ≤ Khi đó x1 + x2 = -2(m – 1), x1 . x2 = m2 Bài 31 trang 54 sgk toán 9Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0; b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1,5 – 1,6 + 0,1 = 0 nên x1 = 1; x2 = b) Phương trình √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 Có a – b + c = √3 + (1 - √3) + (-1) = 0 nên x1 = -1, x2 = = c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0 Có a + b + c = 2 - √3 + 2√3 – (2 + √3) = 0 Nên x1 = 1, x2 = = -(2 + √3)2 = -7 - 4√3 d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 Có a + b + c = m – 1 – (2m + 3) + m + 4 = 0 Nên x1 = 1, x2 = Bài 32 trang 54 sgk toán 9Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 42, uv = 441; b) u + v = -42, uv = -400; c) u – v = 5, uv = 24. Bài giải: a) u + v = 42, uv = 441 => u, v là nghiệm của phương trình: x2 – 42x + 441 = 0 ∆’ = 212 – 441 = 441 – 441 = 0, √∆’ = 0; x1 = x2 = 21 Vậy u = v = 21 b) u + v = -42, uv = -400, u, v là nghiệm của phương trình: x2 + 42x – 400 = 0 ∆’ = 441 + 400 = 841, √∆’ = 29; x1 = 8, x2 = -50. Do đó: u = 8, v = -50 hoặc u = -50, v = 8 c) u – v = 5, uv = 24. Đặt –v = t, ta có u + t = 5, ut = -24, ta tìm được: u = 8, t = -3 hoặc u = -3, t = 8. Do đó: u = 8, v = 3 hoặc u = -3, t = 8. Bài 33 trang 54 sgk toán 9Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 và x2 thì tam thức ax2 + bx + c phân tích được thành nhân tử như sau: ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2). Áp dụng. Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 2x2 – 5x + 3; b) 3x2 + 8x + 2. Bài giải: Biến đổi vế phải: a(x – x1)(x – x2) = ax2 – a(x1 + x2)x + ax1x2 = ax2 – ax + = ax2 + bx + c Vậy phương trình ax2+ bx + c = 0 có nghiệm là x1, x2 thì: ax2+ bx + c = a(x – x1)(x – x2). Áp dụng: a) Phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 có a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0 nên có hai nghiệm là x1 = 1, x2 = nên: 2x2 – 5x + 3 = 2(x – 1)(x2 - ) = (x – 1)(2x – 3) b) Phương trình 3x2 + 8x + 2 có a = 3, b = 8, b’ = 4, c = 2. Nên ∆’ = 42 – 3 . 2 = 10, có hai nghiệm là: x1 = , x2 = nên: 3x2 + 8x + 2 = 3(x - )(x - ) = 3(x + )(x + ) |
Đăng nhập
Giỏ hàng
Hàng bán chạy
![]() Phần mềm Quản lý kho Offline 299.000 VNĐ ![]() Monkey Stories 499.000 VNĐ ![]() Monkey Math 499.000 VNĐ
Thống kê
Lượt truy cập : 940305
Số người online : 117 + Khách : 117 + Thành viên : 0
Quảng cáo
|
||||||||||||
Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web | ||||||||||||||
|