Tìm kiếm

Danh mục
Hàng mới
Liên hệ: Minh
0987.28.80.81
0976.775.168
Quảng cáo






 Bài 14 trang 43 sách giáo khoa toán 8

Quy dồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 5x5y3,712x3y4;                  b) 415x3y5,1112x4y2

Hướng dẫn giải:

a) MTC = 12x5y4 

Nhân tử phụ: 12x5y4 : x5y3 = 12y

                         12 x5y4 : 12x3y4 = x2

Qui đồng: 5x5y3=5.12yx5y3.12y=60y12x5y4

                712x3y4=7x212x3y4x2=7x212x5y4

b) MTC = 12x4y5

Nhân tử phụ: 60x4y5 : 15x3y5 = 4x

                     60x4y5 : 12x4y2 = 5y3

Qui đồng: 415x3y5=4.4x15x3y5.4x=16x60x4y5

               


Bài 15 trang 43 sách giáo khoa toán 8

Quy đồng mẫu các phân thức sau:

a) 52x+6,3x29;                  b) 2xx28x+16,x3x212x

Hướng dẫn giải:

a) Tìm MTC: 2x + 6 = 2(x + 3)

x2 - 9 = (x -3)(x + 3)

MTC: 2(x - 3)(x + 3) = 2(x2 - 9)

Qui đồng: 52x+6=52(x+3)=5(x3)2(x3)(x+3)

              3x29=3(x3)(x+3)=3.22(x3)(x+3)=62(x3)(x+3)

b) TÌm MTC: 

 x2 – 8x + 16 = (x – 4)2

3x2 – 12x = 3x(x – 4)

MTC: 3x((x – 4)2

Qui đồng: 2xx28x+16=2x(x4)2=2x.3x3x(x4)2=6x23x(x4)2

                


Bài 16 trang 43 sách giáo khoa toán 8

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):

a) 4x23x+5x31,12xx2+x+1,2,        b) 10x+2,52x4,163x

Hướng dẫn giải:

a) Tìm MTC: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)

Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)

Qui đồng: 4x23x+5x31=4x23x+5(x1)(x2+x+1)

               12xx2+x+1=(x1)(12x)(x1)(x2+x+1)

                          -2 = 2(x31)(x1)(x2+x+1)

b) Tìm MTC: x+ 2

2x - 4 = 2(x - 2)

6 - 3x = 3(2 - x) = 3(x -2)

MTC = 6(x - 2)(x + 2)

Qui đồng:10x+2=10.6.(x2)6(x2)(x+2)=60(x2)6(x2)(x+2)

              52x4=5x(x2)=5.3(x+2)2(x2).3(x+2)=15(x+2)6(x2)(x+2)

              



Bài 17 trang 43 sách giáo khoa toán 8

Đố. Cho hai phân thức: 

5x2x36x2,3x2+18xx236

Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: "Quá đơn giản! MTC = x - 6". Đố em biết bạn nào chọn đúng?

Hướng dẫn giải:

 Cách làm của bạn Tuấn:

x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1  x3 – 6x2 = x2(x – 6)

x2 – 36 = (x – 6)(x + 6)

MTC = x2(x – 6)(x + 6)

Nên bạn Tuấn làm đúng.


Bài 18 trang 43 sgk toán 8


Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

a)3x2x+4$và$x+3x24

b)x+5x2+4x+4$và$x3x+6

Hướng dẫn làm bài:

a) Ta có: 2x + 4 =2(x+2)

x24=(x2)(x+2)

MTC=2(x2)(x+2)=2(x24)

Nên: 3x2x+4=3x(x2)2(x+2)(x2)=3x(x2)2(x24)

x+3x24=(x+3).2(x2)(x+2).2=2(x+3)2(x24)

b) Ta có: x2+4x+4=(x+2)2

3x+6=3(x+2)

MTC= 3(x+2)2

Nên: x+5x2+4x+4=(x+5).3(x+2)2.3=3(x+5)3(x+2)2


Bài 19 trang 43 sgk toán 8


Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a)1x+2$,$82xx2

b)x2+1$,$x4x21

c)x3x33x2y+3xy2y3$,$xy2xy

Hướng dãn làm bài:

a) MTC = x(2x)(2+x)

1x+2=12+x=x(2x)x(2x)(2+x)

b) MTC = x21

x2+1=x2+11=(x2+1)(x21)x21=x41x21

x4x21=x4x21

c) MTC:

Ta có: x33x2y+3xy2y3=(xy)3

y2xy=y(yx)=y(xy)

Nên MTC = y(xy)3

+Quy đồng mẫu thức :

x3x33x2y+3xy2=x3(xy)3=x3yy(xy)3


Bài 20 trang 43 sgk toán 8


Cho hai phân thức:

1x2+3x10 , xx2+7x+10

Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là

x3+5x24x20

Hướng dẫn làm bài:

Để chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức  x3+5x24x20 làm mẫu thức chung ta chỉ cần chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

Thật vậy, ta có: 

x3+5x24x20=(x2+3x10)(x+2)

=(x2+7x+10)(x2)

Nên MTC = x3+5x24x20

1x2+3x10=1(x+2)(x2+3x10)(x+2)=x+2x3+5x24x20




Đăng nhập
Giỏ hàng
Bạn đang có 0 sản phẩm trong giỏ hàng
Xem giỏ hàng
Hàng bán chạy
Thống kê
Lượt truy cập : 937582
Số người online : 87
+ Khách : 87
+ Thành viên : 0
Quảng cáo




Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web
Email : tianangdep@gmail.com
Điện thoại : 0987.28.80.81
Nội dung : Phạm Văn Minh
Xây dựng : Vũ Quang Hiệu
Blog : tianangdep.blogspot.com
       © 2017 - 2018 : Tia Nắng Đẹp