![]() |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Tìm kiếm
Danh mục
Hàng mới
![]() Phần mềm trình chiếu Powerpoint 400.000 VNĐ ![]() Trợ giúp trình chiếu Powerpoint 50.000 VNĐ ![]() Nhận gia công website 999.000 VNĐ
Liên hệ: Minh
0976.775.168
Quảng cáo
|
Bài 16 (trang 11 SGK Toán 8 Tập 1): a) x 2 + 2x + 1. b) 9x2 + y2 + 6xy c) 25a2 + 4b2 – 20ab Lời giải: a) x 2 + 2x + 1 = x 2 + 2.x.1 + 1 2 = (x + 1) 2 b) 9x 2 + y 2 + 6xy = (3x) 2 + 2.3.x + y 2 = (3x + y) 2 c) 25a 2 + 4b 2 - 20ab = (5a) 2 - 2.5.a.2b. + (2b) 2 = (5a - 2b) 2 Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2.2b.5a. + (5a)2 = (2b – 5a)2 d) Bài 17 (trang 11 SGK Toán 8 Tập 1): Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. Áp dụng để tính: 252; 352; 652; 752 Lời giải: Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2.10a.5 + 52 = 100a2 + 100a + 25 = 100a(a + 1) + 25 Cách tính nhẩm bình phương của một số có tận cùng bằng chữ số 5 : Ta gọi a là số chục của số tự nhiên có tận cùng bằng 5 => số đã cho có dạng 10a + 5 và ta được: (10a + 5) 2 = 100a (a + 1) + 25 Vậy để tính bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bởi chữ số 5 ta tính tích a(a + 1) rồi viết 25 vào bên phải. Áp dụng: Để tính 252 ta tính 2.(2 + 1) = 6 rồi viết tiếp 25 vào bên phải ta được 625. Để tính 352 ta tính 3.(3 + 1) = 12 rồi viết tiếp 25 vào bên phải ta được 1225. 652 = 4225 752 = 5625Bài 18 (trang 11 SGK Toán 8 Tập 1): Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những hằng đẵng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ: a) x 2 + 6xy + ... = (... + 3Y) 2 . B) ... - 10xy + 25y 2 = (... - ...) 2 Hãy nêu một đề bài tương tự. Lời giải: a) x 2 + 2.x.3y + ... = (... + 3Y) 2 x 2 + 2.x.3y + (3Y) 2 = (x + 3Y) 2 Vậy: x2 + 6xy + 9y2 = ( x + 3y)2 b) ... - + 2.x.5y (5y) 2 = (... - ...) 2 x 2 - 2.x.5y + (5y) 2 = (x - 5y) 2 Vậy: x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2 c) Đề bài tương tự: Chẳng hạn: 4x + 4 xy + ... = (... + y 2 ) ... - 8xy + y 2 = (...- ...) 2 Bài 19 (trang 12 SGK Toán 8 Tập 1): Đố. Tính diện tích phần hình còn lại mà không cần đo. Từ một miếng tôn hình vuông có canh bằng a + b, bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a – b ( cho a > b). Diện tích phần hình còn lại là bao nhiêu? Diện tích phần hình còn lại có phụ thuộc vào vị trí cắt không? Lời giải: Diện tích của miếng tôn là (a + b)2. Diện tích của miếng tôn phải cắt là : (a – b)2. Phần diện tích còn lại (a + b)2 – (a – b)2. Ta có: (a + b)2 – (a – b)2= a2 + 2ab + b2 – ( a2 – 2ab + b2 ) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab Vậy phần diện tích hình còn lại là 4ab và không phụ thuộc vào vị trí cắt. Bài 20. Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau : x² + 2xy + 4y² = (x +2y)² Hướng dẫn giải Ta có : (x + 2y)² = x² + 2.x.2y + 4y² = X² + 4xy + 4y² => x² + 2xy + 4y² = (x + 2y)² là sai Bài 21. Viết các đa thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu : a) 9x² - 6x + 1; b) (2x + 3Y) ² + 2. (2x + 3Y) + 1. Hãy nêu một đề bài tương tự. Hướng dẫn giải Bài tương tự, ví dụ : Bài 22. Tính nhanh : a) 101²; b) 199²; c) 47,53. Hướng dẫn giải Bài 23. Chứng minh rằng : Hướng dẫn giải Áp dụng tính, ta có : Bài 24. Tính giá trị của biểu thức : 49x² – 70x + 25 trong mỗi trường hợp sau : a) x = 5; Hướng dẫn giải Bài 25. Tính : a) (a + b + c) ²; b) (a + b - c) ²; c) (a - b - c) ²; Hướng dẫn giải c) (a - b - c) ² = [(a - b) - c] ² = (a - b) ² - 2 (a - b) c + c² = a² – 2ab + b² – 2ac + 2bc + c² = a² + b² + c² – 2ab + 2bc – 2ac a) (2x² + 3Y) ³ Hướng dẫn giải Bài 27. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu : a) -x³ + 3x²- 3x + 1; b) 8 - 12x + 6x² - x³. Hướng dẫn giải Bài 28. Tính giá trị của biểu thức : a) x³ + 12x² + 48x + 64 tại x = 6; b) x³ – 6x² + 12 – 8 tại x = 22. Hướng dẫn giải Bài 29. Đố. Đức tính đáng quý. Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người. x³ - 3x² + 3x - 1 N 16 + 8x + x² Trong 3x² + 3x + 1 + x³ H 1 - 2y + y² Â
Hướng dẫn giải Ta có : Vậy đức tính đáng quý mà ta có được là “NHÂN HẬU” Ngoài ra các em nên lưu ý : (x – 1)³, (x + 1)³, (y – 1)², (x + 4)²… Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau : a) (x + 3) (x² - 3x + 9) - (54 + x³); b) (2x + y) (4x² - 2x + y²) - (2xy) (4x² + 2xy + y²). Hướng dẫn giải Bài 31. Chứng minh rằng : a) a³ + b³ = (a + b) ³ - 3AB (a + b); b) a³ - b³ = (a - b) ³ + 3AB (a - b). Áp dụng : Tính a³ + b³, biết a . b = 6 và a + b = -5. Hướng dẫn giải Bài 32. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : Hướng dẫn giải a) Ta có : Do đó :
b) Ta có : Do đó : Bài 33. Tính : Hướng dẫn giải Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau : Hướng dẫn giải Bài 35. Tính nhanh : Hướng dẫn giải
Bài 36. Tính giá trị của biểu thức : Hướng dẫn giải Bài 37. Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức (theo mẫu): Hướng dẫn giải Bài 38. Chứng minh các đẳng thức sau : Hướng dẫn giải
|
Đăng nhập
Giỏ hàng
Hàng bán chạy
![]() Phần mềm Quản lý kho Offline 299.000 VNĐ ![]() Monkey Stories 499.000 VNĐ ![]() Monkey Math 499.000 VNĐ
Thống kê
Lượt truy cập : 937559
Số người online : 72 + Khách : 72 + Thành viên : 0
Quảng cáo
|
||||||||||||
Trang chủGiới thiệuSản phẩmInsight EnglishBHXHDatabaseTiện íchGiải tríKhoảng trờiWall Web | ||||||||||||||
|